THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 70/2013/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2013 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính QG; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Hàng hải Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
TT | Tên cảng biển | Phân loại cảng biển | Thuộc địa phận tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1 | Cảng biển Quảng Ninh | Cảng biển loại I | Quảng Ninh |
2 | Cảng biển Hải Phòng | Cảng biển loại IA | Hải Phòng |
3 | Cảng biển Hải Thịnh | Cảng biển loại II | Nam Định |
4 | Cảng biển Thái Bình | Cảng biển loại II | Thái Bình |
5 | Cảng biển Nghi Sơn | Cảng biển loại I | Thanh Hóa |
6 | Cảng biển Nghệ An | Cảng biển loại I | Nghệ An |
7 | Cảng biển Hà Tĩnh | Cảng biển loại I | Hà Tĩnh |
8 | Cảng biển Quảng Bình | Cảng biển loại II | Quảng Bình |
9 | Cảng biển Quảng Trị | Cảng biển loại II | Quảng Trị |
10 | Cảng biển Thừa Thiên Huế | Cảng biển loại I | Thừa Thiên Huế |
11 | Cảng biển Đà Nẵng | Cảng biển loại I | Đà Nẵng |
12 | Cảng biển Kỳ Hà | Cảng biển loại II | Quảng Nam |
13 | Cảng biển Dung Quất | Cảng biển loại I | Quảng Ngãi |
14 | Cảng biển Quy Nhơn | Cảng biển loại I | Bình Định |
15 | Cảng biển Vũng Rô | Cảng biển loại II | Phú Yên |
16 | Cảng biển Khánh Hòa | Cảng biển loại IA | Khánh Hòa |
17 | Cảng biển Cà Ná | Cảng biển loại II | Ninh Thuận |
18 | Cảng biển Bình Thuận | Cảng biển loại II | Bình Thuận |
19 | Cảng biển thành phố Hồ Chí Minh | Cảng biển loại I | Thành phố Hồ Chí Minh |
20 | Cảng biển Vũng Tàu | Cảng biển loại IA | Bà Rịa - Vũng Tàu |
21 | Cảng biển Đồng Nai | Cảng biển loại I | Đồng Nai |
22 | Cảng biển Bình Dương | Cảng biển loại II | Bình Dương |
23 | Cảng biển Tiền Giang | Cảng biển loại II | Tiền Giang |
24 | Cảng biển Bến Tre | Cảng biển loại II | Bến Tre |
25 | Cảng biển Đồng Tháp | Cảng biển loại II | Đồng Tháp |
26 | Cảng biển Cần Thơ | Cảng biển loại I | Cần Thơ |
27 | Cảng biển An Giang | Cảng biển loại II | An Giang |
28 | Cảng biển Vĩnh Long | Cảng biển loại II | Vĩnh Long |
29 | Cảng biển Năm Căn | Cảng biển loại II | Cà Mau |
30 | Cảng biển Kiên Giang | Cảng biển loại II | Kiên Giang |
31 | Cảng biển Trà Vinh | Cảng biển loại II | Trà Vinh |
TT | Tên cảng | Phân loại cảng biển | Thuộc địa phận tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Hồng Ngọc | Cảng biển loại III | Bình Thuận |
2 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Sư Tử Đen | Cảng biển loại III | Bình Thuận |
3 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Sử Tử Vàng | Cảng biển loại III | Bình Thuận |
4 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Rồng Đôi | Cảng biển loại III | Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Rạng Đông | Cảng biển loại III | Bà Rịa - Vũng Tàu |
6 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Lan Tây | Cảng biển loại III | Bà Rịa - Vũng Tàu |
7 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Đại Hùng | Cảng biển loại III | Bà Rịa - Vũng Tàu |
8 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Chí Linh | Cảng biển loại III | Bà Rịa - Vũng Tàu |
9 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Ba Vì | Cảng biển loại III | Bà Rịa - Vũng Tàu |
10 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Vietsopetro 01 | Cảng biển loại III | Bà Rịa - Vũng Tàu |
11 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Chim Sáo | Cảng biển loại III | Bà Rịa - Vũng Tàu |
12 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Tê Giác Trắng | Cảng biển loại III | Bà Rịa - Vũng Tàu |
13 | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Sông Đốc | Cảng biển loại III | Cà Mau |
TT | Tiêu chí đánh giá phân loại cảng | Điểm tối đa |
A | ĐẶC ĐIỂM VÙNG HẤP DẪN CỦA CẢNG BIỂN | 30 |
I | Diện tích, dân số vùng hấp dẫn | 10 |
1 | Diện tích (km2) | 5 |
Dưới 2.000 | 1 | |
Từ 2.000 đến 5.000 | 3 | |
Trên 5.000 | 5 | |
2 | Dân số (người) | 5 |
Dưới 5.000.000 | 1 | |
Từ 5.000.000 đến 10.000.000 | 3 | |
Trên 10.000.000 | 5 | |
II | Khu đô thị, khu công nghiệp, dịch vụ hàng hải | 10 |
1 | Khu đô thị | 4 |
Trong vùng hấp dẫn của cảng có: | ||
Trong vùng hấp dẫn của cảng có đô thị loại I | 4 | |
Trong vùng hấp dẫn của cảng có đô thị loại II | 2 | |
Trong vùng hấp dẫn của cảng có đô thị loại III | 1 | |
2 | Khu công nghiệp | 4 |
Trong vùng hấp dẫn của cảng có KCN đặc biệt quan trọng | 4 | |
Trong vùng hấp dẫn của cảng có KCN quan trọng | 2 | |
3 | Dịch vụ hàng hải | 2 |
Cơ sở dịch vụ hàng hải đầy đủ và thuận lợi | 2 | |
Cơ sở dịch vụ hàng hải chưa đầy đủ | 0 | |
III | Điều kiện giao thông vận tải | 10 |
Trong vùng hấp dẫn cảng có sân bay quốc tế | 2 | |
Có tuyến đường sắt tới cảng | 2 | |
Khoảng cách từ cảng tới tuyến quốc lộ dưới 10 km | 2 | |
Có hệ thống giao thông thủy nội địa đến cảng | 2 | |
Khoảng cách từ cảng tới tuyến hàng hải quốc tế dưới 100 hải lý | 2 | |
B | VAI TRÒ CỦA CẢNG BIỂN | 40 |
1 | Phục vụ phát triển KT - XH cả nước hoặc liên vùng | 30 |
Phục vụ phát triển KT - XH của vùng | 20 | |
Phục vụ phát triển KT - XH của địa phương | 10 | |
2 | Định hướng phát triển cảng trung chuyển quốc tế | 10 |
3 | Định hướng phát triển cảng cửa ngõ quốc tế | 10 |
C | QUY MÔ CẢNG BIỂN | 30 |
I | Quy mô hiện tại | 15 |
1 | Lượng hàng hóa thông qua cảng biển | 7 |
Dưới 1 triệu tấn/năm | 3 | |
Từ 1 đến 3 triệu tấn/năm | 5 | |
Trên 3 triệu tấn/năm | 7 | |
2 | Loại, tổng chiều dài, trọng tải | 8 |
Có bến cảng tổng hợp cho tàu trên 10.000 DWT | 2 | |
Có bến cảng Container cho tàu trên 10.000 DWT | 2 | |
Có bến cảng chuyên dụng cho tàu trên 15.000 DWT | 1 | |
Tổng chiều dài cầu cảng trên 1000 m | 1 | |
Tổng số bến cảng trên 5 bến | 2 | |
II | Quy mô theo quy hoạch | 15 |
1 | Lượng hàng hóa thông qua cảng biển | 7 |
Từ 3 đến dưới 5 triệu tấn/năm | 3 | |
Từ 5 đến 10 triệu tấn/năm | 5 | |
Trên 10 triệu tấn/năm | 7 | |
2 | Loại, tổng chiều dài, trọng tải | 8 |
Có bến cảng tổng hợp cho tàu trên 20.000 DWT | 2 | |
Có bến cảng Container cho tàu trên 20.000 DWT | 2 | |
Có bến cảng chuyên dụng cho tàu trên 30.000 DWT | 1 | |
Tổng chiều dài cầu cảng trên 2.000 m | 1 | |
Tổng số bến cảng trên 10 bến | 2 | |
Tổng số điểm đánh giá | 100 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn